Danh sách các bệnh không cần giấy chuyển tuyến vẫn được hưởng 100% bảo hiểm y tế

Bệnh viện Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương trân trọng thông báo về những thay đổi trong quy định khám, chữa bệnh Bảo hiểm Y tế theo Thông tư 01/2025/TT-BYT của Bộ Y tế, chính thức có hiệu lực từ ngày 01/7/2025.

Điểm nổi bật của Thông tư 01/2025/TT-BYT: từ ngày 01/7/2025, người bệnh nằm trong danh mục 62 bệnh cụ thể (được quy định tại Phụ lục I của Thông tư 01/2025/TT-BYT) có thể trực tiếp đến khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở y tế cấp chuyên sâu. Người bệnh nằm trong danh mục 167 bệnh cụ thể (được quy định tại Phụ lục I và Phụ lục II của Thông tư 01/2025/TT-BYT) có thể trực tiếp đến khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở y tế cấp cơ bản mà không cần giấy chuyển tuyến, đồng thời vẫn được hưởng 100% quyền lợi chi trả theo Luật Bảo hiểm y tế.

 Bệnh viện Trường Đại học kỹ thuật y tế Hải Dương là một trong những cơ sở khám chữa bệnh được xếp cấp cơ bản. Tại Bệnh viện có đội ngũ bác sĩ chuyên khoa giàu kinh nghiệm. Bệnh viện được trang bị máy móc, thiết bị hiện đại như CT scan, siêu âm đàn hồi mô…. có thể giúp chẩn đoán, điều trị một số bệnh trong danh mục 167 bệnh được áp dụng BHYT theo quy định.

Lưu ý, người bệnh cần cung cấp các bằng chứng chứng minh bản thân đang mắc bệnh thuộc danh mục tại phụ lục I và phụ lục II. Trường hợp không cung cấp được bằng chứng, người bệnh sẽ được hưởng BHYT sau khi có kết quả khám xác định mắc bệnh thuộc danh mục bệnh đã quy định.

Để tra cứu danh sách 167 bệnh không cần giấy chuyển tuyến vẫn được hưởng 100% bảo hiểm y tế, vui lòng click vào link sau https://benhviendaihocyhaiduong.com/?page_id=16009

Để biết thêm chi tiết xin vui lòng liên hệ:

Bệnh viện Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương

Địa chỉ: 229 Nguyễn Lương Bằng, Phường Lê Thanh Nghị, Thành phố Hải Phòng

Hotline: 0972 631 438

Website: benhviendaihocyhaiduong.com

Fanpage: https://www.facebook.com/share/1ALdDyR5wf/?mibextid=kFxxJD

 

STTTên, nhóm bệnhMã ICD-10Tình trạng, điều kiện
1Viêm màng não do lao (G01*)A17.0†
2U lao màng não (G07*)A17.1†
3Lao khác của hệ thần kinhA17.8†
4Lao hệ thần kinh, không xác định (G99.8*)A17.9†
5Nhiễm mycobacteria ở phổiA31.0
6Nhiễm histoplasma capsulatum ở phổi cấp tínhB39.0
7Nhiễm nấm blastomyces ở phổi cấp tínhB40.0
8Nhiễm nấm paracoccidioides ở phổiB41.0
9Nhiễm sporotrichum ở phổi (J99.8*)B42.0†
10Nhiễm aspergillus ở phổi xâm lấnB44.0
11Nhiễm cryptococcus ở phổiB45.0
12Nhiễm mucor ở phổiB46.0
13Nhiễm mucor lan toảB46.4
14U ác tụyC25Người bệnh được hưởng quyền lợi ngay trong lượt khám bệnh, chữa bệnh có kết quả chẩn đoán xác định mắc bệnh.
15U ác tuyến ứcC37Người bệnh được hưởng quyền lợi ngay trong lượt khám bệnh, chữa bệnh có kết quả chẩn đoán xác định mắc bệnh.
16U ác của tim, trung thất và màng phổiC38Người bệnh được hưởng quyền lợi ngay trong lượt khám bệnh, chữa bệnh có kết quả chẩn đoán xác định mắc bệnh.
(trừ mã C38.4)
17U ác của xương và sụn khớp ở vị trí khác và không xác địnhC41Người bệnh được hưởng quyền lợi ngay trong lượt khám bệnh, chữa bệnh có kết quả chẩn đoán xác định mắc bệnh.
18U ác của màng nãoC70Người bệnh được hưởng quyền lợi ngay trong lượt khám bệnh, chữa bệnh có kết quả chẩn đoán xác định mắc bệnh.
19U ác của nãoC71Người bệnh được hưởng quyền lợi ngay trong lượt khám bệnh, chữa bệnh có kết quả chẩn đoán xác định mắc bệnh.
20U ác của tủy sống, dây thần kinh sọ và các phần khác của hệ thần kinh trung ươngC72Người bệnh được hưởng quyền lợi ngay trong lượt khám bệnh, chữa bệnh có kết quả chẩn đoán xác định mắc bệnh.
21U ác thứ phát của não và màng nãoC79.3Người bệnh được hưởng quyền lợi ngay trong lượt khám bệnh, chữa bệnh có kết quả chẩn đoán xác định mắc bệnh.
22Nhóm u ác tínhTừ C00Có đủ 02 điều kiện sau đây:
đến C97Người dưới 18 tuổi.
Không áp dụng đối với trường hợp đã được chẩn đoán xác định nhưng không có chỉ định điều trị đặc hiệu.
23U ác của hệ lympho, hệ tạo máu và các mô liên quanTừ C81Không áp dụng đối với trường hợp đã được chẩn đoán xác định nhưng không có chỉ định điều trị đặc hiệu.
đến C86 và từ C90 đến C96
(trừ mã C83.5)
24Hội chứng loạn sản tủy xươngD46Không áp dụng đối với trường hợp đã được chẩn đoán xác định nhưng không có chỉ định điều trị đặc hiệu.
25Các thể suy tủy xương khácD61 (trừ mã D61.9)Không áp dụng đối với trường hợp đã được chẩn đoán xác định nhưng không có chỉ định điều trị đặc hiệu.
26Bệnh tăng đông máu khác (Hội chứng kháng phospho lipid)D68.6
27Hội chứng thực bào tế bào máu liên quan đến nhiễm trùngD76.2
28Bệnh đái tháo đường phụ thuộc insuline (Có đa biến chứng)E10.7Có biến chứng loét bàn chân độ 2 hoặc có bệnh thận mạn giai đoạn 3 trở lên hoặc có ít nhất 02 trong số các biến chứng: tim mạch, mắt, thần kinh, mạch máu.
29Bệnh đái tháo đường không phụ thuộc insuline (Có đa biến chứng)E11.7Có biến chứng loét bàn chân độ 2 hoặc có bệnh thận mạn giai đoạn 3 trở lên.
30Rối loạn chuyển hóa acid amin thơmE70Người dưới 18 tuổi.
31Rối loạn chuyển hóa acid amin chuỗi nhánh và rối loạn chuyển hóa acid béoE71Người dưới 18 tuổi.
32Các rối loạn khác của chuyển hóa acid aminE72Người dưới 18 tuổi.
33Nhóm rối loạn dự trữ thể tiêu bào (Bệnh Pompe, bệnh MPS, Bệnh Gaucher, Bệnh Fabry)E74, E75, E76,Người bệnh được hưởng quyền lợi ngay trong lượt khám bệnh, chữa bệnh có kết quả chẩn đoán xác định mắc bệnh.
(Áp mã theo ICD-10 của WHO cập nhật năm 2021)
34Rối loạn chuyển hóa đồng (bao gồm cả bệnh Wilson)E83.0Bệnh Wilson có biến chứng (có một trong các biến chứng của xơ gan, suy gan cấp, tối cấp, suy thận cấp, rối loạn vận động, rối loạn vận ngôn, rối loạn tâm thần, sa sút trí tuệ, động kinh bệnh cơ tim, rối loạn nhịp tim).
35Thoái hóa dạng bộtE85Không áp dụng đối với trường hợp đã được chẩn đoán xác định nhưng không có chỉ định điều trị đặc hiệu.
36Rối loạn trầm cảm tái diễnF33Kháng thuốc.
Người bệnh được hưởng quyền lợi ngay trong lượt khám bệnh, chữa bệnh có kết quả chẩn đoán xác định mắc bệnh
37Rối loạn ám ảnh nghi thứcF42
38Viêm não, viêm tủy và viêm não-tủyG04 (trừ mã G04.2)
39Xơ cứng rải rácG35
40Viêm tủy thị thần kinh [Devic]G36.0
41Nhược cơG70.0Trường hợp phải lọc máu, suy hô hấp. Nguời bệnh được hưởng quyền lợi ngay trong lượt khám bệnh, chữa bệnh có kết quả chẩn đoán xác định mắc bệnh
42Bệnh lý võng mạc của trẻ đẻ nonH35.1Người bệnh được hưởng quyền lợi ngay trong lượt khám bệnh, chữa bệnh có kết quả chẩn đoán xác định mắc bệnh.
43Suy timI50Đã có kết luận chẩn đoán giai đoạn 3, giai đoạn 4.
44Hoại tử thượng bì nhiễm độc (Lyell/Steven Johnson)I51.2
45Hội chứng sau mổ timI97.0
46Rối loạn chức năng khác sau phẫu thuật timI97.1
47Bệnh phổi mô kẽ khácJ84
48Áp xe phổi và trung thấtJ85Tình trạng tiến triển nặng theo  hướng dẫn chẩn đoán, điều trị.
49Mủ lồng ngực (nhiễm trùng nặng ở phổi)J86Tình trạng tiến triển nặng theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị.
50Bệnh Crohn (viêm ruột từng vùng)K50Mức độ nặng theo thang điểm CDAI từ 450 điểm trở lên, hoặc có biến chứng như rò, thủng, áp xe trong ổ bụng, suy dinh dưỡng nặng.
51PemphigusL10Một trong các điều kiện sau đây:
Tổn thương da >10% diện tích cơ thể.
Tình trạng tiến triển bệnh nặng theo hướng dẫn chẩn đoán và điều trị.
Á u.
52Viêm mạch mạng lướiL95.0
53Bệnh da tăng bạch cầu trung tính có sốt [Hội chứng Sweet]L98.2
54Bệnh Lupus ban đỏ hệ thống có tổn thương phủ tạngM32.1†Tổn thương tim hoặc phổi hoặc thận nặng, tiến triển, đe dọa tính mạng.
Người bệnh được hưởng quyền lợi ngay trong lượt khám bệnh, chữa bệnh có kết quả chẩn đoán xác định mắc bệnh.
55Đái tháo đường sơ sinhP70.2Người bệnh được hưởng quyền lợi ngay trong lượt khám bệnh, chữa bệnh có kết quả chẩn đoán xác định mắc bệnh.
56Dị tật bẩm sinh khác của nãoQ04Người bệnh được hưởng quyền lợi ngay trong lượt khám bệnh, chữa bệnh có kết quả chẩn đoán xác định mắc bệnh.
57Các dị tật bẩm sinh khác của tủy sốngQ06Người bệnh được hưởng quyền lợi ngay trong lượt khám bệnh, chữa bệnh có kết quả chẩn đoán xác định mắc bệnh.
58Nhóm các dị tật bẩm sinh của hệ thống tuần hoànTừ Q20Người dưới 18 tuổi thuộc một trong 02 trường hợp sau đây:
đến Q28Phẫu thuật/can thiệp loại đặc biệt.
03 phẫu thuật/can thiệp đồng thời trở lên.
59Biến dạng bẩm sinh của khớp hángQ65Có chỉ định thay khớp.
60Kháng (các) thuốc chống laoU84.3
61Di chứng của hoạt động chiến tranh (Di chứng do vết thương chiến tranh)Y89.1Áp dụng đối với thương binh, bệnh binh, người có công với cách mạng.
62Tình trạng của mảnh ghép cơ quan và tổ chứcZ94Áp dụng đối với người bệnh có ghép tạng và điều trị sau ghép tạng.
STTTên, nhóm bệnhMã ICD-10Tình trạng, điều kiện
1Bệnh laoTừ A15 đến A19 (trừ mã A15)
2Bệnh phong (bệnh Hansen)A30
3Nhiễm mycobacteria ở daA31.1
4Nhiễm khuẩn mycobacteria khácA31.8
5Nhiễm khuẩn mycobacteria không xác địnhA31.9
6Viêm gan virus B mạn, có đồng nhiễm viêm gan virus DB18.0
7Viêm gan virus B mạn, không có đồng nhiễm viêm gan virus DB18.1
8Viêm gan virus C mạn tínhB18.2
9HIV/AIDSTừ B20 đến B24
10Nhiễm zygomycotaB46
11Nhóm u ác tínhTừ C00 đến C97Đối với mã C38.4 và C83.5 người bệnh được hưởng quyền lợi ngay trong lượt khám bệnh, chữa bệnh có kết quả chẩn đoán xác định mắc bệnh.
12Nhóm u tân sinh tại chỗTừ D00 đến D09
13Bệnh tăng hồng cầu mạn (hoặc Đa hồng cầu vô căn)C94.1 (hoặc áp mã D45 theo ICD-10 của W HO cập nhật năm 2021)
14U tân sinh khác không chắc chắn hoặc không biết sinh chất của mô ulympho, mô tạo huyết và mô liên quanD47
15Nhóm bệnh tan máu bẩm sinhD56
(Thalassemia)
16Bệnh hồng cầu liềmD57
17Thiếu máu tan máu mắc phảiD59
18Suy tủy xương một dòng hồng cầu mắc phải (giảm nguyên hồng cầu)D60
19Các thể suy tủy xương khácD61Đối với mã D61.9 người bệnh được hưởng quyền lợi ngay trong lượt khám bệnh, chữa bệnh có kết quả chẩn đoán xác định mắc bệnh.
20Thiếu yếu tố VIII di truyền (Hemophilia A)D66
21Thiếu yếu tố IX di truyền (Hemophilia B)D67
22Các bất thường đông máu khácD68
23Tăng tiểu cầu tiền phátD75.2
24Các bệnh của tổ chức lympho – liên võng và – (tổ chức bào) mô bào – liên võng xác định khácD76
25Bệnh sarcoidD86
26Suy giáp khácE03 (trừ mã E03.5)
27Bướu không độc khácE04Trường hợp có chèn khí quản.
28Nhiễm độc giáp (cường giáp)E05
29Nhóm bệnh đái tháo đườngTừ E10.2 đến E10.8 và từ E11.2 đến E11.8 và E12 (trừ mã E12.0, E12.1) và E13 (trừ mã E13.0, E13.1) và E14 (trừ mã E14.0, E14.1)Tổn thương đa cơ quan hoặc có biến chứng loét bàn chân hoặc có bệnh thận mạn hoặc có một trong các biến chứng: tim mạch, mắt, thần kinh, mạch máu hoặc biến chứng khác.
30Cường cận giáp và các rối loạn khác của tuyến cận giápE21
31Cường tuyến yênE22
32Suy tuyến yênE23
33Thiểu năng vỏ thượng thận nguyên phátE27.1
34Tăng năng tủy thượng thậnE27.5
35Rối loạn chuyển hóa acid amin thơmE70Người bệnh được hưởng quyền lợi ngay trong lượt khám bệnh, chữa bệnh có kết quả chẩn đoán xác định mắc bệnh.
36Rối loạn chuyển hóa acid amin chuỗi nhánh và rối loạn chuyển hóa acid béoE71Người bệnh được hưởng quyền lợi ngay trong lượt khám bệnh, chữa bệnh có kết quả chẩn đoán xác định mắc bệnh.
37Các rối loạn khác của chuyển hóa acid aminE72
38Rối loạn chuyển hóa đồng (bao gồm cả bệnh Wilson)E83.0
39Nhóm bệnh tâm thầnTừ F00 đến F99 (trừ mã F07.2, F51.0)– Đối với các mã:
F20 (Tình trạng: Kháng thuốc);
F31 (Tình trạng: Kháng thuốc);
F32 (Tình trạng: Kháng thuốc);
– Người bệnh được hưởng quyền lợi ngay trong lượt khám bệnh, chữa bệnh có kết quả chẩn đoán xác định mắc bệnh.
40Viêm não – màng não và viêm tủy – màng tủy do vi khuẩn, không phân loại ở mục khácG04.2Người bệnh được hưởng quyền lợi ngay trong lượt khám bệnh, chữa bệnh có kết quả chẩn đoán xác định mắc bệnh.
41Bệnh ParkinsonG20
42Hội chứng Parkinson thứ phátG21
43Động kinhG40
44Nhược cơG70.0
45Bại não liệt tứ chi co cứngG80.0Người bệnh được hưởng quyền lợi ngay trong lượt khám bệnh, chữa bệnh có kết quả chẩn đoán xác định mắc bệnh.
46Liệt hai chân và liệt tứ chiG82Người bệnh được hưởng quyền lợi ngay trong lượt khám bệnh, chữa bệnh có kết quả chẩn đoán xác định mắc bệnh.
47Tắc mạch võng mạcH34
48Điếc thần kinh không đặc hiệu điếc tiếp nhận không đặc hiệuH90.5
49Nghe kém (do nguyên nhân) đặc hiệu khácH91.8
50Nhóm bệnh hệ tuần hoànTừ I00 đến I99 (trừ mã I10, I20, I34, I49.9, I67.9, I83, I95, I99) và I20.0, I20.1, I20.8, I20.9 và I34.0, I34.1, I34.2, I34.8, I34.9 và I83.0, I83.1, I83.2, I83.9– Có chỉ định phẫu thuật hoặc can thiệp hoặc giai đoạn nặng hoặc có từ 02 biến chứng.
– Người bệnh được hưởng quyền lợi ngay trong lượt khám bệnh, chữa bệnh có kết quả chẩn đoán xác định mắc bệnh mà có chỉ định phẫu thuật.
51Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính khácJ44
52Tăng bạch cầu ái toan ở phổi, chưa được phân loại ở nơi khácJ82
53Áp xe phổi và trung thấtJ85
54Mủ lồng ngực (nhiễm trùng nặng ở phổi)J86
55Tràn dịch dưỡng trấpJ94.0
56Bệnh của cơ hoànhJ98.6
57Mất khả năng giãn của tâm vịK22.0
58Bệnh Crohn (viêm ruột từng vùng)K50
59Suy gan cấp và bán cấpK72.0
60Viêm gan mãn hoạt động, không phân loại nơi khácK73.2
61Viêm gan tái hoạt động, không đặc hiệuK75.2
62Viêm gan tự miễnK75.4
63Viêm mô bàoL03
64PemphigusL10
65PemphigoidL12
66Vảy nến mủ toàn thânL40.1
67Vảy phấn dạng lichen và đậu mùa cấp tínhL41.0
68Vảy phấn đỏ nang lôngL44.0
69Tổn thương phổi trong các bệnh lý thấp khớp (J99.0*)M05.1Tổn thương phổi, tiến triển, đe dọa tính mạng người bệnh
70Viêm khớp trẻ emM08
71Gút (thống phong)M10
72Bệnh Lupus ban đỏ hệ thống có tổn thương phủ tạngM32.1Người bệnh được hưởng quyền lợi ngay trong lượt khám bệnh, chữa bệnh có kết quả chẩn đoán xác định mắc bệnh.
73Các dạng khác của Lupus ban đỏ hệ thốngM32.8
74Xơ cứng toàn thểM34
75Các tổn thương hệ thống khác của mô liên kếtM35
76Gù và ưỡn cột sốngM40
77Vẹo cột sốngM41
78Bệnh viêm cột sống dính khớpM45
79Viêm xương tủyM86
80Suy thận mạn, giai đoạn 3N18.3
81Suy thận mạn, giai đoạn 4N18.4Người bệnh được hưởng quyền lợi ngay trong lượt khám bệnh, chữa bệnh có kết quả chẩn đoán xác định mắc bệnh.
82Suy thận mạn, giai đoạn 5N18.5Người bệnh được hưởng quyền lợi ngay trong lượt khám bệnh, chữa bệnh có kết quả chẩn đoán xác định mắc bệnh.
83Chửa trứngO01
84Biến chứng sau sẩy thai, chửa ngoài tử cung và chửa trứngO08
85Tiền sản giậtO14Người bệnh được hưởng quyền lợi ngay trong lượt khám bệnh, chữa bệnh có kết quả chẩn đoán xác định mắc bệnh.
86Đái tháo đường trong khi có thaiO24Người bệnh đái tháo đường có thai.
87Rau cài răng lượcO43.2Người bệnh được hưởng quyền lợi ngay trong lượt khám bệnh, chữa bệnh có kết quả chẩn đoán xác định mắc bệnh.
88Rau tiền đạoO44Người bệnh được hưởng quyền lợi ngay trong lượt khám bệnh, chữa bệnh có kết quả chẩn đoán xác định mắc bệnh.
89Đa hồng cầu sơ sinhP61.1
90Não úng thủy bẩm sinhQ03
91Các dị tật bẩm sinh của hệ thống tuần hoànTừ Q20 đến Q28
92Không có thận và các khuyết tật khác của thậnQ60
93Biến dạng bẩm sinh của khớp hángQ65
94Các biến dạng bẩm sinh của bàn chânQ66
95Các biến dạng cơ xương bẩm sinh khácQ68
96Tật đa ngónQ69Có chỉ định phẫu thuật loại I, loại đặc biệt.
97Tật dính ngónQ70Có chỉ định phẫu thuật loại I, loại đặc biệt.
98Các khuyết tật thiếu hụt của chi trênQ71
99Các khuyết tật thiếu hụt của chi dướiQ72
100Bệnh vảy cá bẩm sinhQ80
101Bong biểu bì bọng nướcQ81
102Hội chứng TurnerQ96
103Các phát hiện bất thường khác về nước tiểuR82
104Lọc máu ngoài cơ thể (thận nhân tạo)Z49.1Người bệnh được hưởng quyền lợi ngay trong lượt khám bệnh, chữa bệnh có kết quả chẩn đoán xác định mắc bệnh.
105Sự có mặt của các thiết bị cấy ghép tim và mạch máuZ95Người bệnh được hưởng quyền lợi ngay trong lượt khám bệnh, chữa bệnh có kết quả chẩn đoán xác định mắc bệnh.